Đơn vị chuyên thi công chất lượng về dịch vụ ép cọc bê tông tại Quận 1, 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 TPHCM. Cam kết đảm bảo chất lượng khi thi công và bàn giao toàn bộ công trình cho khách hàng. Đội ngũ các kỹ sư và nhân viên tư vấn chuyên nghiệp sẽ có mặt tư vấn cho khách hàng tại công trình
Nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực ép cọc bê tông ngày càng nhiều vì thế mà chúng tôi luôn cập nhật các trang thiết bị máy móc hiện đại trong thi công ép cọc...Nhằm xử lý và xây dựng nền móng như: Nhà ở gia đình, nhà biệt thự, nhà phân lô, công trình điện lưới...
Công trình thi công ép cọc bê tông cốt thép tại Quận 1, 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 TPHCM của Doanh nghiệp chúng tôi luôn luôn chất lượng đúng như trong thời gian ký kết hợp đồng khách hàng. Đặc biệt Doanh nghiệp có quy trình kép kín bởi vậy mà giá thành thi công ép cọc bê tông của đơn vị khi tới tay khách hàng tại Quận 1, 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 TPHCM luôn luôn rẻ nhất.
- Dùng Neo làm đối trượng cho máy Neo
- Ưu điểm của ép cọc bằng Neo: Máy Neo nhỏ gọn nên có thể ép được được các công trình nhà dân trong ngõ hẻm, với mức giá thành thấp chịu các lực ép cọc từ 40 tấn đến 50 tấn
- Nhược điểm của ép Neo: Không ép được trọng tải lớn hơn 50 tấn
- Khi thi công cho công trình vì các cọc bê tông trong Máy tải có nhiệm vụ giữ máy và làm đối trọng cho máy
- Ưu điểm của Thi công bằng Tải: Đối với loại máy Tải thi công cho mọi công trình dù công trình dân sinh đến những công trình lớn
- Nhược điểm của ép Tải Sắt: Mặt bằng thi công phải rộng, Chi phí thi công cao .
- Loại máy robot này có trọng lượng lướng khối lượng thi công lớn dùng khối bê tông or khối sắt làm trọng tải. Nhưng toàn bộ máy ép và khối tải được đặt trên 1 cỗ máy có thể dịch chuyển từ vị trí team cọc bê tông này đến team cọc bê tông khác.
- Ưu điểm của ép Robot: Máy ép Robot được trọng tải lớn >100 tấn, ép được các loại cọc dài >10m….,Thi công cho công trình chung cư, Cầu đường, nhà trường
- Nhược điểm của ép giàn tải Robot: Công trình thi công rộng, chi phí thi công cao
Bước 1: Công ty tiếp nhận thông tin và xử lý thông tin từ quý khách
Bước 2: Qua công trình của quý khách và khảo sát đường đia và địa chất công trình
Bước 3: Báo giá cho khách hàng
Bước 4: Thỏa thuận từ hai phía và kí hợp đồng
Bước 5: Bắt đầu tiến hành thi công
Bước 6: Tiến hành hoàn thành dự án và nghiệm thu công trình
Công ty GIA BẢO chúng tôi gửi tới quý khách bảng giá thành cọc bê tông tại Quận 1, 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 TPHCM
Loại thép |
Tiết diện (mm) |
Mác bê tông |
Chiều dài (m) |
Đơn giá /mét dài |
Thái Nguyên phi 14 |
200*200 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
142.000 |
Thái Nguyên phi 16 |
250*250 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
189.000 |
Thái Nguyên phi 18 |
300*300 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
249.000 |
Viêt Úc phi 14 |
200*200 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
138.000 |
Viêt Úc phi 16 |
250*250 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
184.000 |
Viêt Úc phi 18 |
300*300 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
245.000 |
Đa Hội phi 14 |
200*200 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
109.000 |
Đa Hội phi 16 |
250*250 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
159.000 |
Đa Hội phi 18 |
300*300 |
200 |
5, 4, 3, 2.5 |
205.000 |
Ghi chú: Đơn giá cọc bê tông trên đã bao gồm chi phí xe cẩu cọc tới công trình của quý khách hàng!
Đối với các loại cọc có Mác 350x350 đến 400x400 do nhu cầu ít nên khách hàng cần báo trước cho công ty chúng tôi
Xem bảng báo giá chi tiết: http://epcocbetongnhadan.com/gia-ep-coc-be-tong-1000017
Công ty gửi tới quý khách hàng bảng giá thành nhân công cho công trình có khối lượng trên dưới 300md tại Hà Nôi
Công trình (mét dài) |
Đơn giá |
Tổng khối lượng cọc ≥300 mét |
40.000-50.000 VNĐ/mét dài |
Tổng khối lượng cọc <300 mét |
10-15 triệu/ công trình |